Các nút điều khiển sẽ xuất hiện sau khi tìm kiếm thành công.
.
Khớp với bất kỳ ký tự nào (trừ dòng mới, trừ
khi dùng flag 's').
\d
Khớp với một ký tự chữ số (tương đương
[0-9]).
\D
Khớp với một ký tự không phải chữ số.
\w
Khớp với ký tự chữ, số hoặc dấu gạch dưới
(tương đương [a-zA-Z0-9_]).
\W
Khớp với ký tự không phải chữ, số hoặc dấu gạch
dưới.
\s
Khớp với một ký tự khoảng trắng (space, tab,
newline, etc.).
\S
Khớp với một ký tự không phải khoảng
trắng.
\t
Khớp với ký tự tab.
\n
Khớp với ký tự xuống dòng (line feed).
\r
Khớp với ký tự về đầu dòng (carriage
return).
\\
Sử dụng `\` trước ký tự đặc biệt (như ., *, +,
?, ^, $, (, ), [, ], {, }, |) để khớp chính ký tự đó. Ví dụ: `\.` khớp dấu
chấm.
*
Khớp với 0 hoặc nhiều lần vý tự/nhóm đứng
trước. (Tham lam - Greedy)
+
Khớp với 1 hoặc nhiều lần vý tự/nhóm đứng
trước. (Tham lam - Greedy)
?
Khớp với 0 hoặc 1 lần vý tự/nhóm đứng trước.
(Tham lam - Greedy)
{n}
Khớp đúng 'n' lần vý tự/nhóm đứng trước. Ví dụ:
`\d{3}` khớp 3 chữ số.
{n,}
Khớp 'n' hoặc nhiều lần vý tự/nhóm đứng trước.
Ví dụ: `\w{2,}` khớp 2 hoặc nhiều ký tự word.
{n,m}
Khớp từ 'n' đến 'm' lần vý tự/nhóm đứng trước.
Ví dụ: `[a-z]{1,5}` khớp 1 đến 5 chữ thường.
*? +? ?? {n,}? {n,m}?
Thêm `?` sau bộ định lượng (*, +, ?, {n,},
{n,m}) để khớp ít nhất có thể (Lười - Lazy).
^
Khớp vị trí bắt đầu của chuỗi (hoặc dòng nếu
dùng flag 'm').
$
Khớp vị trí kết thúc của chuỗi (hoặc dòng nếu
dùng flag 'm').
\b
Khớp vị trí ranh giới của một từ (giữa \w và
\W, hoặc đầu/cuối chuỗi).
\B
Khớp vị trí không phải là ranh giới của một
từ.
[abc]
Khớp một ký tự bất kỳ trong tập hợp (ví dụ: a,
b, hoặc c).
[^abc]
Khớp một ký tự bất kỳ KHÔNG có trong tập hợp
(ví dụ: không phải a, b, hoặc c).
[a-z]
Khớp một ký tự trong khoảng (ví dụ: `[a-z]`
khớp chữ thường, `[0-9]` khớp chữ số). Có thể kết hợp: `[a-zA-Z0-9]`.
(...)
Tạo một nhóm bắt giữ. Nội dung khớp bởi nhóm
này sẽ được lưu lại.
(?:...)
Tạo một nhóm nhưng không bắt giữ nội dung khớp.
Hữu ích để áp dụng bộ định lượng.
(?<ten>...)
Tạo một nhóm bắt giữ có tên. Truy cập bằng tên
thay vì chỉ số.
(?=...)
Khớp nếu mẫu bên trong lookahead khớp với phần
tiếp theo, nhưng không tiêu thụ ký tự.
(?!...)
Khớp nếu mẫu bên trong lookahead KHÔNG khớp với
phần tiếp theo, nhưng không tiêu thụ ký tự.
(?<=...)
Khớp nếu mẫu bên trong lookbehind khớp với phần
đứng trước, nhưng không tiêu thụ ký tự. (Hỗ trợ có thể khác nhau).
(?<!...)
Khớp nếu mẫu bên trong lookbehind KHÔNG khớp
với phần đứng trước, nhưng không tiêu thụ ký tự. (Hỗ trợ có thể khác nhau).
cat|dog
Khớp với mẫu bên trái HOẶC mẫu bên phải. Ví dụ:
`cat|dog` khớp "cat" hoặc "dog".
[a-zA-Z0-9._%+-]+@[a-zA-Z0-9.-]+\.[a-zA-Z]{2,}
Email (Mẫu cơ bản).
https?:\/\/(www\.)?[-a-zA-Z0-9@:%._\+~#=]{1,256}\.[a-zA-Z0-9()]{1,6}\b([-a-zA-Z0-9()@:%_\+.~#?&//=]*)
URL (Mẫu cơ bản, khớp http/https).
\b(?:(?:25[0-5]|2[0-4][0-9]|[01]?[0-9][0-9]?)\.){3}(?:25[0-5]|2[0-4][0-9]|[01]?[0-9][0-9]?)\b
Địa chỉ IPv4.
\d{4}-\d{2}-\d{2}
| \d{2}\/\d{2}\/\d{4}
Ngày tháng (YYYY-MM-DD hoặc DD/MM/YYYY - Mẫu
đơn giản).
(?:(0|\+84)[3|5|7|8|9])+([0-9]{8})\b
Số điện thoại Việt Nam (di động, mẫu phổ
biến).
g:
Global - Tìm tất cả kết quả khớp. (Đã bật mặc định trong công cụ này)i:
Ignore case - Không phân biệt chữ hoa/thường.m:
Multiline - ^ và $ khớp đầu/cuối dòng thay vì toàn chuỗi.s:
Dotall - Dấu `.` khớp cả ký tự xuống dòng.u:
Unicode - Hỗ trợ đầy đủ Unicode.\1,
\2, ...
Khớp lại chính xác nội dung đã được bắt giữ bởi
nhóm thứ N. Ví dụ: `(a)\1` khớp "aa".
\k<ten>
Khớp lại chính xác nội dung đã được bắt giữ bởi
nhóm có tên 'ten'. Ví dụ: `(?<chu>[a-z])\k<chu>` khớp "bb".
\p{...},
\P{...}
Khớp ký tự dựa trên thuộc tính Unicode (cần
flag 'u'). Ví dụ: `\p{L}` khớp mọi chữ cái, `\p{Emoji}` khớp emoji, `\P{N}` khớp ký
tự không phải số.
#([a-fA-F0-9]{6}|[a-fA-F0-9]{3})\b
Mã màu Hex (ví dụ: #FF0000, #f06).
(?:[01]\d|2[0-3]):[0-5]\d
Thời gian 24h (HH:MM). Ví dụ: 09:30,
23:59.
(?:[01]\d|2[0-3]):[0-5]\d:[0-5]\d
Thời gian 24h (HH:MM:SS). Ví dụ:
14:05:55.
(?:0?[1-9]|1[0-2]):[0-5]\d\s?[AP]M
Thời gian 12h (HH:MM AM/PM, phân biệt hoa
thường). Ví dụ: 05:30 PM, 9:00AM.
[-+]?\d+
Số nguyên (có thể có dấu +/- ở đầu). Ví dụ:
123, -45, +200.
[-+]?\d*\.?\d+
Số thực/thập phân (cơ bản). Ví dụ: 3.14, -0.5,
42., +100.0.
[-+]?\d{1,3}(?:,\d{3})*(?:\.\d+)?
Số có dấu phẩy ngăn cách hàng nghìn (kiểu
US/UK). Ví dụ: 1,234,567.89, -10,000.
<\/?([a-zA-Z0-9]+)[^>]*>
Thẻ HTML/XML (Rất cơ bản, khớp thẻ mở/đóng đơn
giản. **Cảnh báo:** Không nên dùng Regex để phân tích HTML/XML phức tạp).
\[([^\]]+)\]\(([^)]+)\)
Liên kết Markdown `[văn bản](url)` (Cơ bản).
Nhóm 1: văn bản, Nhóm 2: url.
(?:\*\*|__)(.*?)(?:\*\*|__)
Chữ in đậm Markdown `**text**` hoặc `__text__`
(Cơ bản). Nhóm 1: nội dung.
(?
Chữ in nghiêng Markdown `*text*` hoặc `_text_`
(Phức tạp hơn để tránh khớp sai). Nhóm 1: nội dung.
`([^`]+)`
Mã đơn Markdown `` `code` `` (Cơ bản). Nhóm 1:
nội dung.
(?:[a-zA-Z0-9](?:[a-zA-Z0-9-]{0,61}[a-zA-Z0-9])?\.)+[a-zA-Z]{2,}
Tên miền (Ví dụ: example.com,
www.google.co.uk).
[\w,\s-]+\.[A-Za-z0-9]+
Tên file có phần mở rộng (Cơ bản). Ví dụ:
document.txt, image file.jpg.
[a-fA-F0-9]{8}-[a-fA-F0-9]{4}-[a-fA-F0-9]{4}-[a-fA-F0-9]{4}-[a-fA-F0-9]{12}
UUID / GUID.
(?:[0-9A-Fa-f]{2}[:-]){5}(?:[0-9A-Fa-f]{2})
Địa chỉ MAC (Dùng dấu : hoặc -). Ví dụ:
00:1A:2B:3C:4D:5E.
#[\p{L}\p{N}_]+
Hashtag (Dùng thuộc tính Unicode, cần flag
'u'). Ví dụ: #ViệtNam, #regex_101.
@[\w.]+
Mention/Username (Cơ bản, cho phép chữ, số, _,
.). Ví dụ: @user.name_123.
(["'])(?:(?!\1|\\).|\\.)*\1
Trích xuất nội dung bên trong dấu nháy đơn hoặc
kép (có xử lý escape).
(?:^|,)("([^"]*)"|[^,]*)
Trường CSV (Đơn giản, cố gắng xử lý trường có
nháy kép). Nhóm 2 hoặc giá trị không có nháy. **Cảnh báo:** Regex phức tạp hơn cần
thiết cho CSV chuẩn RFC 4180.
^\s*([\w.-]+)\s*=\s*(.*)\s*$
Cặp Key=Value (ví dụ trong file config, cần
flag 'm'). Nhóm 1: Key, Nhóm 2: Value.
^Mẫu...
Tìm dòng bắt đầu bằng "Mẫu..." (Cần flag 'm'
cho nhiều dòng).
...Mẫu$
Tìm dòng kết thúc bằng "...Mẫu" (Cần flag 'm'
cho nhiều dòng).
^\s*$
Tìm các dòng trống (chỉ chứa khoảng trắng hoặc
không có gì) (Cần flag 'm').
\b(\w+)\s+\1\b
Tìm các từ bị lặp lại liền kề (phân tách bởi
khoảng trắng).
^(?=.*[a-z])(?=.*[A-Z])(?=.*\d).{8,}$
Kiểm tra độ mạnh mật khẩu (Ví dụ: >=8 ký tự, có
hoa, thường, số).
Không tìm thấy gợi ý nào phù hợp.
Chọn nhóm bạn muốn sao chép nội dung từ tất cả các kết quả khớp:
Không có nhóm nào để sao chép.
Chọn(các) nhóm có nội dung cần được thay thế:
Đang tải tùy chọn...